Gọi cho chúng tôi
Kinh doanh : 0905 700 788
Đăng ký lái thử
Đăng ký lái thử
Nhằm thuận tiện cho việc bốc xếp hàng hóa lên xuống thùng xe trong quá trình di chuyển thì mẫu xe tải thùng lửng chính là một lựa chọn phù hợp cho rất nhiều khách hàng.
Xe có thiết kế khá đơn giản nhưng vô cùng bền chắc với khả năng, hệ thống động cơ vô cùng mạnh mẽ giúp cho xe có thể tải được một khối lượng hàng hóa cực lớn. Hiện tại mẫu Isuzu QKR 230 thùng lửng model QLRF có 2 mức tải trọng để cho khách hàng có thể lựa chọn là 1.9 tấn và 2.280 tấn. Đây là một mẫu xe vô cùng phù hợp cho các hộ kinh doanh gia đình đang cần tìm một mẫu xe tải nhỏ để có thể chuyên chở hàng hóa vào bên trong khu vực nội thành. Trong nội dung bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về ưu điểm của mẫu xe tải Isuzu QKR 230 thùng lửng.
ISUZU QLR77FE4 _ THÙNG LỬNG | |
THÔNG SỐ CHUNG | |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối Lượng Toàn Bộ | 4.990 Kg |
Khối Lượng Bản Thân | 1.900 - 2.280 kg |
Số Chỗ Ngồi | 03 Người |
Thùng Nhiên Liệu | 100 Lít |
KÍCH THƯỚC | |
Kích Thước Tổng Thể DxRxC | 5165 x 1860 x 2240 mm |
Kích Thước Thùng Xe DxRxC | 3580 x 1870 x 480 mm |
Chiều Dài Cơ Sở | 2765 mm |
Vệt Bánh Xe Trước - Sau | 1398/1425 mm |
Khoảng Sáng Gầm Xe | 210 mm |
Chiều Dài Đầu - Đuổi Xe | 1095/1305 mm |
ĐỘNG CƠ VÀ TRUYỀN ĐỘNG | |
Tên Động Cơ | 4JH1E4NC |
Tiêu Chuẩn Khí Thải | Phun nhiên liệu điện tử, Turbo tăng áp - làm mát khí nạp. |
Dung Tích Xy Lanh | EURO4 |
Công Suất Cực Đại | 2999 cc |
Momen Xoắn Cực Đại | 105(77)/3200 Ps(kW)/rpm |
Hộp Số | 230/1400~3200 N.m(kgf.m)/rpm |
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC | |
Tốc Độ Tối Đa | 96 km/h |
Khả Năng Vượt Dốc Tối Đa | 32% |
Bán Kính Quay Vòng Tối Thiểu | 5.7 m |
HỆ THỐNG CƠ BẢN | |
Hệ Thống Lái | Trục vít - ê cu bi trợ lực thủy lực |
Hệ Thống Treo Trước - Sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Hệ Thống Phanh Trước - Sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không |
Kích Thước Lốp Trước - Sau | 7.00-15 / 7.00-15 |
Máy Phát | Xoay chiều 12(V) - 60(A) / AC 12(V) - 60(A) |
Ắc Quy | 12(V) - 80(Ah) x 01 |