Gọi cho chúng tôi
Kinh doanh : 0905 700 788
Đăng ký lái thử
Đăng ký lái thử
Bắt đầu từ năm 2018 Isuzu là một trong những hãng xe tải đầu tiên tại Việt Nam cập nhật công nghệ động cơ để thỏa mãn tiêu chuẩn khí thải EURO 4 theo lộ trình của Chính Phủ. Sự cải tiến lần này được áp dụng đồng loạt trên các phân khúc xe tải hạng nhẹ, trung, nặng thuộc 2 dòng QKR và FORWARD. Isuzu gọi thế hệ động cơ đạt chuẩn EURO 4 của mình là Blue Power.
Thế hệ động cơ dầu tăng áp Blue Power mới được Isuzu bổ sung thêm 2 chi tiết giúp nó có thể thỏa mãn được tiêu chuẩn khí thải EURO 4 là bộ tuần hoàn khí thải EGR (Exhaust Gas Recirculation) và bộ xúc tác khí thải DOC (Diesel Oxidation Catalyst). Khi dùng nhiên liệu (dầu diesel) tương thích, động cơ Euro 4 sẽ giảm thiểu lượng bụi than đến 97% và khí thải NOx & HC giảm 71% so với động cơ Euro 2.
Thế hệ động cơ Blue Power vẫn thừa hưởng hai ưu điểm tiết kiệm nhiên liệu và mạnh mẽ giống thế hệ động cơ Isuzu Common Rail trước đây. Tuy nhiên, Isuzu đã cải tiến công nghệ phun nhiên liệu điện tử áp suất cao Common Rail và công nghệ tăng áp (Turbo) biến thiên để không chỉ tăng thêm công suất cho thế hệ động cơ Blue Power mới, mà còn giảm được độ ồn trung bình 2 dB.
NHÃN HIỆU | ISUZU FRR90HE4 | |
LOẠI PHƯƠNG TIỆN | CABIN SÁT-XI | |
THÔNG SỐ CƠ BẢN | ||
KHỐI LƯỢNG: | ||
Khối lượng toàn bộ | kg | 11000 |
Tự trọng | kg | 3100 |
Số chỗ ngồi | người | 3 |
Thùng nhiên liệu | lít | 140 |
KÍCH THƯỚC: | ||
Kích thước tổng thể | mm | 6100 x 2280 x 2530 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3410 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1795 / 1660 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 220 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1150 / 1540 |
ĐỘNG CƠ VÀ TRUYỀN ĐỘNG: | ||
Tên động cơ | 4HK1E4CC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 5193 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW) / rpm | 190 (140) / 2600 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m) / rpm | 513 (52) / 1600~2600 |
Hộp số | MZZ6W, 6 số tiến & 1 số lùi | |
Bộ trích công suất | Tiêu chuẩn | |
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC: | ||
Tốc độ tối đa | km/h | 100 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 35 |
HỆ THỐNG CƠ BẢN: | ||
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, thủy lực mạch kép, điều khiển bằng khí nén | |
Kích thước lốp trước – sau | 8.25-16 18PR (Gai ngang) | |
Máy phát điện | 24V-50A | |
TRANG THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN: | ||
2 tấm che nắng cho tài xê và ghế phụ | Có | |
Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm | Có | |
Tay nắm cửa an toàn bên trong | Có | |
Núm mồi thuốc | Có | |
Máy điều hòa | Có | |
USB-MP3, AM-FM Radio | Có | |
Dây an toàn 3 điểm | Có | |
Kèn báo lùi | Có | |
Hệ thống làm mát và sưởi kính | Có | |
Phanh khí xả | Có | |
Đèn sương mù | Có |