• Hotline
    Đà Nẵng: KD: 0905 700 788 - DV: 0906 574 578
    Bình Định: KD: 0901 129 121 - DV: 0901 129 122

ISUZU FRR90LE4 - CABIN SÁT-XI

  • Tổng trọng tải 11000 kg
  • Trọng tải hàng hóa
  • Kích thước tổng thể 7520 x 2280 x 2530 mm
  • Kích thước thùng xe
  • Giá niêm yết Liên hệ

Gọi cho chúng tôi

Kinh doanh : 0905 700 788

Đăng ký lái thử

Đăng ký lái thử

  • Tổng quan
  • Thông số kỹ thuật
  • Nội thất
  • Ngoại thất

Bắt đầu từ năm 2018 Isuzu là một trong những hãng xe tải đầu tiên tại Việt Nam cập nhật công nghệ động cơ để thỏa mãn tiêu chuẩn khí thải EURO 4 theo lộ trình của Chính Phủ. Sự cải tiến lần này được áp dụng đồng loạt trên các phân khúc xe tải hạng nhẹ, trung, nặng thuộc 2 dòng QKR và FORWARD. Isuzu gọi thế hệ động cơ đạt chuẩn EURO 4 của mình là Blue Power.

Thế hệ động cơ dầu tăng áp Blue Power mới được Isuzu bổ sung thêm 2 chi tiết giúp nó có thể thỏa mãn được tiêu chuẩn khí thải EURO 4 là bộ tuần hoàn khí thải EGR (Exhaust Gas Recirculation) và bộ xúc tác khí thải DOC (Diesel Oxidation Catalyst). Khi dùng nhiên liệu (dầu diesel) tương thích, động cơ Euro 4 sẽ giảm thiểu lượng bụi than đến 97% và khí thải NOx & HC giảm 71% so với động cơ Euro 2.

Thế hệ động cơ Blue Power vẫn thừa hưởng hai ưu điểm tiết kiệm nhiên liệu và mạnh mẽ giống thế hệ động cơ Isuzu Common Rail trước đây. Tuy nhiên, Isuzu đã cải tiến công nghệ phun nhiên liệu điện tử áp suất cao Common Rail và công nghệ tăng áp (Turbo) biến thiên để không chỉ tăng thêm công suất cho thế hệ động cơ Blue Power mới, mà còn giảm được độ ồn trung bình 2 dB.

NHÃN HIỆU   ISUZU FRR90LE4 
LOẠI PHƯƠNG TIỆN   CABIN SÁT-XI
THÔNG SỐ CƠ BẢN    
KHỐI LƯỢNG:    
Khối lượng toàn bộ kg 11000
Khối lượng bản thân kg 3170
Số chỗ ngồi người 3
Thùng nhiên liệu lít 200
KÍCH THƯỚC:    
Kích thước tổng thể mm 7520 x 2280 x 2530
Chiều dài cơ sở mm 4360
Vệt bánh xe trước – sau mm 1795 / 1660
Khoảng sáng gầm xe mm 210
Chiều dài đầu – đuôi xe mm 1150 / 2010
ĐỘNG CƠ VÀ TRUYỀN ĐỘNG:    
Tên động cơ   4HK1E4CC
Loại động cơ   Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp
Tiêu chuẩn khí thải   Euro 4
Dung tích xy-lanh cc 5193
Đường kính và hành trình piston mm 115 x 125
Công suất cực đại Ps(kW) / rpm 190 (140) / 2600
Mô-men xoắn cực đại N.m(kgf.m) / rpm 513 (52) / 1600~2600
Hộp số   MZZ6W, 6 số tiến và 1 số lùi
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC:    
Tốc độ tối đa km/h 100
Khả năng vượt dốc tối đa % 35
HỆ THỐNG CƠ BẢN:    
Hệ thống lái   Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực
Hệ thống treo trước – sau   Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
Phanh trước – sau   Tang trống, thủy lực mạch kép, điều khiển bằng khí nén
Kích thước lốp trước – sau   8.25-16 18PR
Máy phát điện   24V-50A
Ắc quy   12V-65AH x 2
TRANG THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN:    
2 tấm che nắng cho tài xế & phụ xế  
Kính chỉnh điện & Khóa cửa trung tâm  
Tay nắm cửa an toàn bên trong  
Núm mồi thuốc  
Máy điều hòa  
USB - MP3, AM-FM radio  
Dây an toàn 3 điểm  
Kèn báo lùi  
Hệ thống làm mát và sưởi kính  
Phanh khí xả  
Đèn sương mù  

 

Hình ảnh